PHRASAL VERB WITH TAKE
take in: thấm nhuần (hiểu kỹ, thấu đáo), nhập tâm một cái gì đó = absorb
take out: mượn = borrow
take out: nhổ răng
take after: giống ai đó (cả về ngoại hình và tính cách)
take (sb) out: đưa ai đi chơi
take on: tuyển dụng
take back: rút lại (lời nói,...)
take up: bắt đầu một thói quen mới/ làm cái gì đó ngắn đi
take over: tiếp quản
take off (sb): bắt chiếc, nhái lại điệu bộ của ai đó
take off: cất cánh (máy bay)
take in by st/sb: bị lừa bởi cái gì/ai
take in sb: lừa ai đó
take sb for sb: nhầm ai đó với ai
take one's eyes off sb/st: rời mắt khỏi ai/cái gì
take away: mang đi
take pride in: tự hào
take sb by suprise: gây ngạc nhiên cho ai
take it out on sb: đối xử vô lý với ai
take to: nhờ cậy đến
take sb out of: loại bỏ ai khỏi cái gì
take in: thấm nhuần (hiểu kỹ, thấu đáo), nhập tâm một cái gì đó = absorb
take out: mượn = borrow
take out: nhổ răng
take after: giống ai đó (cả về ngoại hình và tính cách)
take (sb) out: đưa ai đi chơi
take on: tuyển dụng
take back: rút lại (lời nói,...)
take up: bắt đầu một thói quen mới/ làm cái gì đó ngắn đi
take over: tiếp quản
take off (sb): bắt chiếc, nhái lại điệu bộ của ai đó
take off: cất cánh (máy bay)
take in by st/sb: bị lừa bởi cái gì/ai
take in sb: lừa ai đó
take sb for sb: nhầm ai đó với ai
take one's eyes off sb/st: rời mắt khỏi ai/cái gì
take away: mang đi
take pride in: tự hào
take sb by suprise: gây ngạc nhiên cho ai
take it out on sb: đối xử vô lý với ai
take to: nhờ cậy đến
take sb out of: loại bỏ ai khỏi cái gì